STT |
Danh Hiệu |
Nội Dung |
Năm |
Cấp Quyết Định |
01 |
Huân chương Lao động hạng III |
Thành tích xuất sắc trong việc tham gia xây dựng công trình Thủy điện Trị An |
1990 |
Hội Đồng Bộ Trưởng |
02 |
Huân chương Lao động hạng I |
Tham gia xây dựng Thủy lợi vùng Đồng Tháp Mười |
1991 |
Hội Đồng Bộ Trưởng |
03 |
Cờ tổng kết thi đua |
Trong công tác xây dựng cơ bản |
1995 |
Bộ Trưởng |
04 |
Huân chương Lao động hạng I |
Thành tích góp phần xây dựng và bảo vệ tổ quốc |
1995 |
Chủ Tịch Nước |
05 |
Cờ Chính Phủ |
Thành tích sản xuất dẫn đầu toàn ngành |
1996 |
Chính Phủ |
06 |
Huân chương độc lập hạng III |
Thành tích xuất sắc góp phần cải tạo phát triển kinh tế xã hội đồng bằng sông cửu long 1975-1995 |
1996 |
Chủ Tịch Nước |
07 |
Huân chương lao động hạng III |
Thành tích xây dựng công trình thủy lợi Sông Quao |
1998 |
Chủ Tịch Nước |
08 |
Bằng khen |
Thành tích chăm lo người nghèo |
1999 |
UBND Thành phố HCM |
09 |
Bằng khen |
Thành tích thực hiện Quyết định 99 của TTCP |
1999 |
Thủ tướng Chính Phủ |
10 |
Cờ thi đua Chính Phủ |
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ dẫn đầu phong trào thi đua của Bộ |
1999 |
Thủ tướng Chính Phủ |
11 |
Bằng chứng nhận Huy chương vàng |
Công trình chất lượng cao cống T6 |
1999 |
Bộ Nông nghiệp và khoa học công nghệ |
12 |
Bằng chứng nhận Huy chương vàng |
Công trình chất lượng cao cống Tắc Vân |
1999 |
Bộ Nông nghiệp và khoa học công nghệ |
13 |
Anh hùng lao động |
Thành tích đặc biệt xuất sắc trong thời kỳ đổi mới |
2000 |
Chủ Tịch Nước |
14 |
Cờ thi đua của Bộ |
Thành tích xuất sắc trong công tác và sản xuất kinh doanh dẫn đầu phong trào thi đua năm 2010 |
2010 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |